Danh mục

QUY CÁCH ỐNG GIÓ VUÔNG DÙNG TRONG HỆ THỐNG

Lượt xem: 1419

Hiện nay, ống gió vuông ngày càng được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực của đời sống, sản xuất, công nghiệp từ căn hộ chung cư, văn phòng, tòa nhà, nhà xưởng, cho tới nhà máy,.. Thế nhưng, không ít người vẫn chưa năm rõ về quy cách ống gió vuông như thế nào? Bài viết sau đây sẽ giải đáp chi tiết! Cùng theo dõi ngay nhé!

1. Ống gió vuông là gì?

Ống gió vuông chính là loại ống thông gió được thiết kế với phần miệng gió hình vuông. Chức năng chính của chúng là để truyền dẫn, lưu thông không khí cho các hệ thống điều hòa, thông gió. Vì vậy, nhờ có ống gió vuông mà các công trình từ dân dung cho tới công nghiệp hiện nay đều được đảm bảo sự trong lành, thoáng mát.

Chúng ta có thể dễ dàng bắt gặp các sản phẩm ống gió vuông này được sử dụng, lắp đặt tại hầu hết các công trình hiện nay như: nhà ở, chung cư, văn phòng, bệnh viện, nhà hàng, nhà máy,..

2. Các tiêu chuẩn kỹ thuật và quy cách ống gió vuông

Ống gió vuông tôn mạ kẽm

Thông số kỹ thuật và các tiêu chuẩn về độ dày khi sản xuất ống gió vuông cần đạt được như sau:

2.1 Thông số kỹ thuật (Đặc tính sản phẩm)

  • Giới hạn chảy: 312 N/mm2
  • Độ bền kéo đứt: 347 N/mm2
  • Độ giãn dài tương đối: 18%
  • Chiều dày lớp mạ: 5,7 – 8,3 um
  • Độ dày: 0,5mm – 1,15mm

Lưu ý: Chiều dày lớp mạ và độ dài ống, vật liệu chế tạo có thể được điều chỉnh sản xuất riêng theo thỏa thuận giữa bên sản xuất và bên mua. Thế nhưng về mặt tiêu chuẩn kỹ thuật của ống gió vuông thì cần phải đạt theo các thông số trên.

Độ dày tấm tôn để chế tạo ống gió và các chi tiết

Độ dày (mm)

0.48 0.58 0.75 0.95

1.15

V (mm)

≤450 451÷750 751÷1500 2501÷2200

>2200

V>15m/s

    751÷1200 1201÷2200

>2200

Mặt bích ống gió tiết diện chữ nhật (Kích thước tính bằng mm)

Độ dài cạnh lớn ống gió

Tiết diện hình chữ nhật

Cột áp (Pa)

Quy cách vật liệu làm mặt bích

≤600

≤1000

Nẹp C

+ ≤1600 (Cột áp thấp)

+ ≤1250 (Cột áp trung bình)

+  ≤1000 (Cột áp cao)

≤2000

TDC

+ >1500 (Cột áp thấp)

+ >1000 (Cột áp trung bình)

+ >500 (Cột áp cao)

≤2500

Thép góc V40 x 3.2

Độ dày để chế tạo ống gió vuông và các chi tiết bằng thép không gỉ (Kích thước tính bằng mm)

Đường kính hoặc độ dài cạnh lớn ống gió

Độ dày thép không gỉ

100 ÷500

0.5

560 ÷ 1120

0.75

1250 ÷ 2000

1.0

Mặt bích thép không gỉ (Kích thước tính bằng mm)

Đường kính hoặc độ dài cạnh lớn ống gió

Quy cách vật liệu mặt bích

≤280

25 x 4

320 ÷ 560

30 x 4

630 ÷1000

35 x 6

1120 ÷ 2000

40 x 8

Độ dày vật liệu để chế tạo ống gió và các chi tiết bằng nhôm lá (Kích thước tính bằng mm)

Đường kính hoặc độ dài cạnh lớn

Độ dày của tấm nhôm lá

Ống gió

100 ÷ 320

1.00

360 ÷ 630

1.50

700 ÷ 2000

2.00

 

Trên đây là những thông tin về quy cách ống gió vuông mà chúng tôi muốn chia sẻ đến bạn. Nếu quý khách còn bất cứ thắc mắc hay cần tư vấn, hỗ trợ lựa chọn mua ống gió thì hãy liên hệ ngay với Phương Linh. Chúng tôi là một trong những đơn vị uy tín hàng đầu thị trường về cung cấp các sản phẩm ống gió nói chung và ống gió vuông nói riêng được đảm bảo về chất lượng, giá thành, chế độ bảo hành.

Mọi thông tin chi tiết vui lòng liên hệ:

PHƯƠNG LINH - TĂNG GIÁ TRỊ VỮNG NIỀM TIN

Hotline: 18009433

Văn phòng giao dịch: M08-L14 KĐT Dương Nội, Hà Đông, Hà Nội

Nhà máy: KCN Quang Minh, Mê Linh, Hà Nội

Website: phuonglinh.vn