Hiện nay, ống gió vuông ngày càng được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực của đời sống, sản xuất, công nghiệp từ căn hộ chung cư, văn phòng, tòa nhà, nhà xưởng, cho tới nhà máy,.. Thế nhưng, không ít người vẫn chưa năm rõ về quy cách ống gió vuông như thế nào? Bài viết sau đây sẽ giải đáp chi tiết! Cùng theo dõi ngay nhé!
Ống gió vuông chính là loại ống thông gió được thiết kế với phần miệng gió hình vuông. Chức năng chính của chúng là để truyền dẫn, lưu thông không khí cho các hệ thống điều hòa, thông gió. Vì vậy, nhờ có ống gió vuông mà các công trình từ dân dung cho tới công nghiệp hiện nay đều được đảm bảo sự trong lành, thoáng mát.
Chúng ta có thể dễ dàng bắt gặp các sản phẩm ống gió vuông này được sử dụng, lắp đặt tại hầu hết các công trình hiện nay như: nhà ở, chung cư, văn phòng, bệnh viện, nhà hàng, nhà máy,..
Ống gió vuông tôn mạ kẽm
Thông số kỹ thuật và các tiêu chuẩn về độ dày khi sản xuất ống gió vuông cần đạt được như sau:
Lưu ý: Chiều dày lớp mạ và độ dài ống, vật liệu chế tạo có thể được điều chỉnh sản xuất riêng theo thỏa thuận giữa bên sản xuất và bên mua. Thế nhưng về mặt tiêu chuẩn kỹ thuật của ống gió vuông thì cần phải đạt theo các thông số trên.
Độ dày tấm tôn để chế tạo ống gió và các chi tiết
Độ dày (mm) |
0.48 | 0.58 | 0.75 | 0.95 |
1.15 |
V (mm) |
≤450 | 451÷750 | 751÷1500 | 2501÷2200 |
>2200 |
V>15m/s |
751÷1200 | 1201÷2200 |
>2200 |
Mặt bích ống gió tiết diện chữ nhật (Kích thước tính bằng mm)
Độ dài cạnh lớn ống gió Tiết diện hình chữ nhật |
Cột áp (Pa) |
Quy cách vật liệu làm mặt bích |
≤600 |
≤1000 |
Nẹp C |
+ ≤1600 (Cột áp thấp) + ≤1250 (Cột áp trung bình) + ≤1000 (Cột áp cao) |
≤2000 |
TDC |
+ >1500 (Cột áp thấp) + >1000 (Cột áp trung bình) + >500 (Cột áp cao) |
≤2500 |
Thép góc V40 x 3.2 |
Độ dày để chế tạo ống gió vuông và các chi tiết bằng thép không gỉ (Kích thước tính bằng mm)
Đường kính hoặc độ dài cạnh lớn ống gió |
Độ dày thép không gỉ |
100 ÷500 |
0.5 |
560 ÷ 1120 |
0.75 |
1250 ÷ 2000 |
1.0 |
Mặt bích thép không gỉ (Kích thước tính bằng mm)
Đường kính hoặc độ dài cạnh lớn ống gió |
Quy cách vật liệu mặt bích |
≤280 |
25 x 4 |
320 ÷ 560 |
30 x 4 |
630 ÷1000 |
35 x 6 |
1120 ÷ 2000 |
40 x 8 |
Độ dày vật liệu để chế tạo ống gió và các chi tiết bằng nhôm lá (Kích thước tính bằng mm)
Đường kính hoặc độ dài cạnh lớn Độ dày của tấm nhôm lá |
Ống gió |
100 ÷ 320 |
1.00 |
360 ÷ 630 |
1.50 |
700 ÷ 2000 |
2.00 |
Trên đây là những thông tin về quy cách ống gió vuông mà chúng tôi muốn chia sẻ đến bạn. Nếu quý khách còn bất cứ thắc mắc hay cần tư vấn, hỗ trợ lựa chọn mua ống gió thì hãy liên hệ ngay với Phương Linh. Chúng tôi là một trong những đơn vị uy tín hàng đầu thị trường về cung cấp các sản phẩm ống gió nói chung và ống gió vuông nói riêng được đảm bảo về chất lượng, giá thành, chế độ bảo hành.
Mọi thông tin chi tiết vui lòng liên hệ:
PHƯƠNG LINH - TĂNG GIÁ TRỊ VỮNG NIỀM TIN
Hotline: 18009433
Văn phòng giao dịch: M08-L14 KĐT Dương Nội, Hà Đông, Hà Nội
Nhà máy: KCN Quang Minh, Mê Linh, Hà Nội
Website: phuonglinh.vn