Danh mục

Động cơ IE là gì? Sự khác biệt giữa các động cơ IE1 - IE2 - IE3 - IE4

Lượt xem: 2669

Động cơ IE hiện nay được sử dụng khá phổ biến trong hầu hết các loại máy móc trong nhà máy, doanh nghiệp ... Loại động cơ này có khả năng giảm thiểu mức tiêu thụ năng lượng, khí thải CO2 cũng như các tác động của hoạt động công nghiệp đến môi trường. Cùng Phương Linh tìm hiểu rõ hơn về dòng động cơ IE cũng như sự khác nhau giữa các dòng IE1 - IE2 - IE3 - IE4 qua bài viết dưới đây.

Động cơ IE là gì?

Động cơ IE với hiệu suất cao, tiết kiệm điện năng hiệu quả

IE là tiêu chuẩn hiệu suất về sự chuyển hoá năng lượng từ điện năng sang cơ năng cho động cơ không đồng bộ ba pha điện áp thấp, dải công suất tính từ 0.75 kW đến 375 kW.

Động cơ trên cơ sở các mức hiệu quả sẽ được phân thành 4 loại là IE1, IE2, IE3 và IE4.

  • IE1 = Standard Efficiency: Dòng động cơ có Hiệu suất tiêu chuẩn. Sở hữu các tiêu chí chế tạo đạt tiêu chuẩn về tiết kiệm điện năng và bảo vệ môi trường.
  • IE2 = High Efficiency: Dòng động cơ Hiệu suất cao, tiêu chuẩn tiết kiệm điện năng và bảo vệ môi trường đã được xử lý ở công nghệ nâng cấp và tốt hơn so với IE1.
  • IE3 = Premium Efficiency: Dòng động cơ Hiệu suất đặc biệt, tiết kiệm điện tối ưu. Đồng thời, các lõi rotor và stator cùng dây đồng được chế tạo cao cấp hơn IE2, lượng nguyên liệu cũng nhiều hơn.
  • IE4 = Super Premium Efficiency: Dòng động cơ có Hiệu suất siêu đặc biệt siêu cao, tiết kiệm điện năng tối đa, thân thiện cùng môi trường nhất trong bốn dòng động cơ IE.

Thước đo mức hiệu suất của việc chuyển hóa điện năng thành cơ năng chính là hiệu suất motor, được thể hiện bằng tỷ số giữa công suất ra trên công suất vào:

Hiệu suất  = công suất đầu ra / công suất đầu vào

                                    = công suất đầu ra / ( công suất đầu ra + tổn hao ) 

So sánh sự giống và khác nhau giữa các dòng động cơ IE1 – IE2 – IE3 – IE4

Vì hiệu suất mỗi dòng động cơ IE1 – IE2 – IE3 – IE4 nằm trong phạm vi khác nhau, nên các tính năng của từng loại động cơ cảm ứng cũng khác nhau.

Có thể tìm hiểu kỹ qua bảng sau:

TT

Tiêu chí so sánh

Động cơ IE1

Động cơ IE2

Động cơ IE3

Động cơ IE4

1

Phạm vi hiệu suất

Hiệu suất Tiêu chuẩn

(dao động ~70% trở lên)

Hiệu suất cao

(dao động ~78% trở lên)

Hiệu suất cao cấp

(dao động ~80.8% trở lên)

Hiệu suất siêu cao cấp

2

Công suất

0,75 -  355 kW

0,75 -  355 kW

0,75 -  355 kW

2,2 - 230kW

3

Các cực cho động cơ

2, 4, 6, 8, 10 và 12

2, 4, 6

2, 4, 6, 8

2, 4, 6, 8

4

Phạm vi tốc độ

500 - 3600 vòng/ phút

1000 - 3600 vòng/ phút

750 - 3600 vòng/ phút

750 - 3600 vòng/ phút

5

Tần số vòng/ phút

50Hz hoặc 60Hz

6

Kích thước khung nhôm

56 - 200

80 - 160

80 - 160

100 - 160

7

Kích thước khung bằng gang

80 - 400

80 - 400

80 - 400

100 - 315

8

Lớp nhiệt độ

Lớp B

Lớp B

Lớp B

Lớp B

9

Lớp cách nhiệt

Lớp F - Cấp chịu nhiệt 155oC 

10

Công nghệ làm mát

IC411

IC411

IC411 và IC416

IC411 và IC416

11

Công nghệ bảo vệ

IP55, IP56, IP65, IP66

IP55, IP56, IP65, IP66

IP55, IP56, IP65, IP66

IP55, IP56, IP65

12

Các tiêu chuẩn quốc tế 

IEC 60034-30 và IEC 60034-2-1

IEC 60034-30 và IEC 60034-2-1

IEC 60034-1-30

 

13

Loại nhiệm vụ

Loại S

Loại S

Loại S1, S2 và S3

Loại S1

 

Nhìn chung, động cơ IE1, IE2, IE3 là những tiêu chuẩn hiệu suất động cơ điện đang được sử dụng phổ biến trên thị trường. Đồng thời, dòng động cơ IE2, IE3 cũng được đánh giá cao hơn nhờ khả năng tiết kiệm điện năng tiêu thụ vượt trội so với dòng motor tiêu chuẩn IE1 (lên đến 30%), giúp tăng hiệu suất cho nhà máy sản xuất.

Bên cạnh khả năng tiết kiệm điện, dòng động cơ này cũng phát sinh nhiệt lượng thấp, giảm thiểu khí CO2 trên toàn cầu. Thân thiện với môi trường và  góp phần bảo vệ môi trường sống chung của thế giới.

Những thông tin hữu ích về động cơ điện nói chung và dòng động cơ IE nói riêng có thể giúp quý khách hàng cùng quý đối tác đưa ra lựa chọn phù hợp và chính xác nhất cho thiết bị máy móc trong doanh nghiệp, nhà máy của mình. 

Mọi thông tin chi tiết vui lòng liên hệ:

PHƯƠNG LINH - TĂNG GIÁ TRỊ VỮNG NIỀM TIN

  • Hotline: 1800 9433
  • Website: phuonglinh.vn
  • Facebook: Quạt Phương Linh
  • Youtube: Quạt công nghiệp Phương Linh
  • Văn phòng giao dịch miền Bắc: M08-L14 KĐT Dương Nội, Hà Đông, Hà Nội
  • Văn phòng giao dịch miền Nam: Số 212, Phạm Ngọc Thạch, Thủ Dầu Một, Bình Dương
  • Nhà máy miền Bắc: Lô 38-2 KCN Quang Minh, Mê Linh, Hà Nội
  • Nhà máy miền Nam: Lô A22, Khu công nghiệp Thái Hòa 03, H. Đức Hòa, tỉnh Long An
  • TTĐM miền Bắc: Số 398B Trường Chinh, Đống Đa, Hà Nội
  • Chi nhánh Vinh: Số 7A Đường Mai Hắc Đế - 100A Nguyễn Cảnh Hoan- TP Vinh
  • Chi nhánh Đà Nẵng: Số 643 Nguyễn Tất Thành, Thanh Khê, Đà Nẵng
  • Chi nhánh Hồ Chí Minh: Số 66A đường 18, Khu phố 2, P. Bình Hưng Hòa, Tp.HCM